|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
renommer
![](img/dict/02C013DD.png) | [renommer] | ![](img/dict/47B803F7.png) | ngoại động từ | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | cử lại, tái cử | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Renommer un député | | tái cử một nghị sĩ | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | (từ cũ, nghĩa cũ) ca tụng, khen ngợi | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Héros qu'on renomme en tout lieu | | người anh hùng được người ta ca tụng khắp nơi |
|
|
|
|