Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
reposer


[reposer]
ngoại động từ
đặt lại, để lại
Reposer un livre sur la table
đặt lại quyển sách lên bàn
Reposer un enfant à terre
đặt đứa trẻ xuống đất lại
đặt lên, dựa lên
Reposer sa tête sur un oreiller
đặt đầu lên một cái gối
làm cho yên tĩnh, làm cho thư thái
Cela repose l'esprit
điều đó làm thư thái tinh thần
n'avoir pas où reposer sa tête
không có chỗ trú chân
reposer ses yeux sur un objet
ngắm nghía vật gì thích mắt
nội động từ
nghỉ đêm, ngủ
Passer la nuit sans reposer
suốt đêm không ngủ
để, đặt
Une grande serviette repose sur ses genoux
một chiếc khăn lớn đặt trên đầu gối nó
xây trên, dựa trên
La maison repose sur une fondation solide
nhà xây trên một nền móng vững chắc
ce raisonnement ne repose sur rien de certain
lý luận ấy không dựa trên căn cứ gì vững chắc cả
lắng xuống
Laisser reposer le vin
để rượu lắng xuống
yên nghỉ
Ici repose...
ở đây... yên nghỉ (câu ghi ở bia mộ)
nghỉ, bỏ hoá (đất)
phản nghĩa fatiguer, lassertravailler, agiter



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.