| [retarder] |
| ngoại động từ |
| | hoãn lại |
| | Retarder un paiement |
| hoãn trả một số tiền |
| | làm cho đến chậm |
| | Le mauvais temps a retardé le train |
| thời tiết xấu làm cho xe lửa đến chậm |
| | làm chậm lại; vặn chậm lại |
| | L'ignorance retarde le progrès |
| sự dốt nát làm cho tiến bộ chậm lại |
| | Retarder une pendule |
| vặn đồng hồ chậm lại |
| nội động từ |
| | chạy chậm |
| | L'horloge retarde |
| đồng hồ chạy chậm |
| | đến chậm |
| | Train qui retarde |
| xe lửa đến chậm |
| | lạc hậu |
| | Ecrivain qui retarde sur son temps |
| nhà văn lạc hậu so với thời đại |
| | Vous retardez, il s'est marié l'an dernier |
| (thân mật) anh lạc hậu rồi, nó lấy vợ năm ngoái kia |
| | je retarde |
| | (thân mật) đồng hồ tôi chậm |
| phản nghĩa Avancer; accélérer, activer. Anticiper, hâter |