reverence
reverence | ['revərəns] | | danh từ | | | sự tôn kính, sự sùng kính, sự tôn trọng; lòng sùng kính, lòng kính trọng, lòng sùng kín (nhất là trong (tôn giáo)) | | | to hold someone in reverence; to feel reverence for someone | | tôn kính ai | | | danh hiệu dùng để nói với một tu sĩ, nói về một tu sĩ | | | your/his reverence | | thưa đức cha | | ngoại động từ | | | tôn kính, sùng kính, kính trọng |
/'revərəns/
danh từ sự tôn kính; lòng sùng kính, lòng kính trọng to hold someone in reverence; to feel reverence for someone tôn kính ai
ngoại động từ tôn kính; sùng kính, kính trọng
|
|