rose
rose
The rose is a beautiful flower with a sweet scent. | [rouz] |
| danh từ |
| | hoa hồng; cây hoa hồng |
| | a climbing rose |
| cây hồng leo |
| | wild rose |
| cây tầm xuân |
| | cô gái đẹp nhất, hoa khôi |
| | the rose of the town |
| cô gái đẹp nhất tỉnh, hoa khôi của tỉnh |
| | bông hồng năm cánh (quốc huy của nước Anh) |
| | màu hồng; (số nhiều) nước da hồng hào |
| | to have roses in one's cheeks |
| má đỏ hồng hào |
| | nơ hoa hồng (đính ở mũ, ở giầy...) |
| | hương sen (bình tưới) |
| | (như) rose-diamond |
| | (như) rose window |
| | chân sừng (phần lồi lên ở gốc sừng nai, hươu...) |
| | (y học) (the rose) bệnh viêm quầng |
| | a bed of roses x bed to be born under the rose |
| đẻ hoang |
| | blue rose |
| "bông hồng xanh" (cái không thể nào có được) |
| | to gather roses (life's rose) |
| | tìm thú hưởng lạc |
| | life is not all roses |
| | đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn |
| | a path strewn with roses |
| | cuộc sống đầy lạc thú |
| | there is no rose without a thorn |
| | (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo |
| | under the rose |
| | bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút |
| tính từ |
| | hồng, màu hồng |
| ngoại động từ |
| | nhuộm hồng, nhuốm hồng |
| | the morning sun rosed the eastern horizon |
| mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông |
| thời quá khứ của rise |
hình hoa hồng
four-leafed r. hình hoa hồng bốn cánh
/rouz/
danh từ
hoa hồng; cây hoa hồng
a climbing rose cây hồng leo
wild rose cây tầm xuân
cô gái đẹp nhất, hoa khôi
the rose of the town cô gái đẹp nhất tỉnh, hoa khôi của tỉnh
bông hồng năm cánh (quốc huy của nước Anh)
màu hồng; (số nhiều) nước da hồng hào
to have roses in one's cheeks má đỏ hồng hào
nơ hoa hồng (đính ở mũ, ở giầy...)
hương sen (bình tưới)
(như) rose-diamond
(như) rose_window
chân sừng (phần lồi lên ở gốc sừng nai, hươu...)
(y học) (the rose) bệnh viêm quầng
a bed of roses x bed to be born under the rose đẻ hoang
blue rose "bông hồng xanh" (cái không thể nào có được) !to gather roses (life's rose)
tìm thú hưởng lạc !life is not all roses
đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn !a path strewn with roses
cuộc sống đầy lạc thú !there is no rose without a thorn
(tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo !under the rose
bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút
tính từ
hồng, màu hồng
ngoại động từ
nhuộm hồng, nhuốm hồng
the morning sun rosed the eastern horizon mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông
thời quá khứ của rise