|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rớt
1 dt. Nước dãi chảy dài: Thằng bé ăn kẹo, rớt đầy mép.
2 đgt. 1. Rơi ra thành giọt: thương rớt nước mắt. 2. Rơi lại sau, sót lại sau: bị rớt lại, không theo kịp đơn vị. 3. đphg Rơi, rơi xuống: làm rớt cái bát. 4. đphg Hỏng thi, không đỗ: thi rớt.
|
|
|
|