Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
saisir


[saisir]
ngoại động từ
bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy
Saisir quelqu'un au collet
tóm lấy cổ áo ai
Saisir qqn par le bras
nắm lấy cánh tay ai
cầm (một đồ vật để sử dụng)
Saisir une épée par le poignet
cầm gươm bằng chuôi
chiếm lấy
Saisir le pouvoir
chiếm lấy chính quyền
nắm lấy; nắm được
Saisir l'occasion
nắm lấy cơ hội
Saisir une pensée
nắm được một tư tưởng
tịch biên; tịch thu
Saisir un mobilier
tịch biên đồ đạc
tác động mạnh đến, làm cho cảm thấy
Le froid m'a saisi
tôi cảm thấy lạnh
đưa ra (toà)
Saisir un tribunal d'une affaire
đưa một việc ra toà
hiểu, thấu hiểu
Vous saisissez ?
các bạn hiểu chứ?
nướng; rán nóng già (thịt..)
(hàng hải) buộc chặt (tàu thuyền)
saisir la balle au bond
chụp lấy, nắm lấy thời cơ
phản nghĩa Lâcher, laisser. Dessaisir.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.