Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sauf


[sauf]
tính từ (giống cái sauve)
thoát nguy, thoát nạn
Avoir la vie sauve
thoát chết
không hề gì, không bị xâm phạm; được bảo toàn
Cette partie de la forêt est sauve
phần đó của rừng không bị xâm phạm
L'honneur est sauf
danh dự được bảo toàn
sain et sauf
bình an vô sự
phản nghĩa Blessé, endommagé.
giới từ
trừ, trừ phi
Tous sont contents, sauf lui
mọi người đều bằng lòng trừ nó
sauf erreur de notre part
trừ phi chúng tôi lầm
sauf à
(văn học) dù có phải
sauf à... de
với điều kiện là
sauf le respect que je vous dois; sauf votre respect
xem respect
sauf que
trừ phi là



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.