Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
scandale


[scandale]
danh từ giống đực
việc gây tai tiếng; tai tiếng
Causer un scandale public
gây tai tiếng trong dư luận
điều điếm nhục
C'est un scandale
thật là một điều điếm nhục
sự công phẫn
Au grand scandale des spectateurs
làm cho khán giả rất công phẫn
cuộc cãi cọ ồn ào
Scandale sur la voie publique
cuộc cãi cọ ồn ào ngoài đường
(tôn giáo) tội xúi bậy; tội sa ngã
(tôn giáo) sự việc gây cản trở lòng tin; sự việc gây bất hoà
phản nghĩa édification.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.