scandalous
scandalous | ['skændələs] |  | tính từ | |  | chướng; khiếm nhã, đáng hổ thẹn, đáng kinh tởm | |  | scandalous behaviour/talk/books | | hành vi/câu chuyện/những quyển sách đáng hổ thẹn | |  | gây xì căng đan; gây xôn xao dư luận, chứa đựng điều tai tiếng (về báo cáo, tin đồn) |
/'skændələs/
tính từ
xúc phạm đến công chúng, gây phẫn nộ trong công chúng; xấu xa, nhục nhã
hay gièm pha, hay nói xấu sau lưng
(pháp lý) phỉ báng, thoá mạ
|
|