|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sen
1 dt. 1. Cây trồng ở hồ, ao, đầm nước, lá gần hình tròn, một số trải trên mặt nước, một số mọc vươn cao lên, hoa to trắng hoặc hồng kiểu xoắn - vòng, gương sen hình nón ngược, quả thường quen gọi là hạt sen, ăn bổ và dùng làm thuốc. 2. Hương hoa sen: chè sen. 3. Hạt sen: mứt sen tâm sen.
2 dt. Đầy tớ gái trong gia đình khá giả thời trước Cách mạng Tháng Tám: thằng ở con sen.
|
|
|
|