Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sentiment


[sentiment]
danh từ giống đực
tình cảm
Avoir de nobles sentiments
có những tình cảm cao đẹp
Exprimer ses sentiments
bày tỏ tình cảm của mình
cảm tính
Agir trop par sentiment
hành động quá nặng nề về cảm tính
cảm tưởng
J'ai le sentiment que c'est ainsi
tôi cảm tưởng rằng sự việc ấy là như vậy
ý thức; tinh thần
Le sentiment du devoir
tinh thần nghĩa vụ
(săn bắn) mùi, hơi (con thịt)
(từ cũ nghĩa cũ) ý kiến
Exposer son sentiment sur un problème
trình bày ý kiến của mình về một vấn đề
(từ cũ nghĩa cũ) cảm giác
Elle était sans sentiment et presque sans vie
chị ta đã mất hết cảm giác và hầu như chết rồi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.