Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sien


[sien]
tính từ
(văn học) của nó, của anh ấy; của mình
Il a fait siennes les idées de son père
anh ta lấy ý kiến của bố làm của mình
đại từ (Le sien, La sienne)
cái của nó, cái của người ấy; cái của mình
De ces deux modèles, je préfère le sien
trong hai cái mẫu này, tôi thích cái của người ấy
danh từ giống đực
phần nó, phần mình
Il a mis du sien
nó đã góp phần nó
(Les siens) bà con nó, thân thuộc của nó
Lui et les siens
nó và bà con nó
à chacun le sien
người nào phần nấy
faire des siens
(thân mật) gây ra những điều ngu ngốc thường ngày
y mettre du sien
đóng góp phần mình
bịa thêm vào



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.