![](img/dict/02C013DD.png) | ['sailidʒ] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự im lặng; sự nín thinh |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | silence gives consent |
| làm thinh là đồng tình; im lặng là chấp thuận |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | all my questions were met with silence from the prisoner of war |
| mọi câu hỏi của tôi đều được tên tù binh đáp lại bằng sự nín lặng (tên tù binh không trả lời câu hỏi nào của tôi cả) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to reduce somebody to silence |
| khiến ai phải nín thinh |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | after five years' silence, he began going into business |
| sau năm năm im hơi lặng tiếng, anh ta bắt đầu đi vào con đường kinh doanh |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to buy the silence of a witness |
| mua sự im lặng của một nhân chứng (trả tiền để người ấy khỏi nói sự thật) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự im hơi lặng tiếng; thời gian mà ai im lặng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a tête-à-tête with many silences |
| một cuộc nói chuyện tay đôi với nhiều lúc im lặng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | there was a brief silence, followed by boos |
| tiếp theo một khoảng im lặng ngắn ngủi là những tiếng hò hét phản đối |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự yên lặng; sự yên tĩnh; sự tĩnh mịch |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the silence of the night |
| sự tĩnh mịch của đêm khuya |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a few shots shattered the silence |
| một vài phát súng phá tan bầu không khí tĩnh mịch |
| ![](img/dict/809C2811.png) | in silence |
| ![](img/dict/633CF640.png) | không nói; không làm tiếng động; một cách im lặng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to listen to a song in silence |
| im lặng lắng nghe một bài hát |
| ![](img/dict/809C2811.png) | silence is golden |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (tục ngữ) im lặng là vàng |
| ![](img/dict/809C2811.png) | a pregnant pause/silence |
| ![](img/dict/633CF640.png) | xem pregnant |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | bắt phải im; bắt phải câm họng; làm cho ai nín lặng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to silence the enemy's batteries |
| bắt pháo địch phải câm họng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to silence the best debaters |
| làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng |
![](img/dict/46E762FB.png) | thán từ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | 'Silence! ' shouted the boss |
| Ông chủ quát 'Im lặng! ' |