singe 
singe | [sindʒ] |  | danh từ | |  | sự cháy xém | |  | chỗ cháy xém (trên vải..) |  | ngoại động từ | |  | làm cháy xém (ngoài mặt), đốt xém (mặt ngoài); thui | |  | to singe a pig | | thui lợn | |  | the iron's too hot, you'll singe the dress | | bàn ủi quá nóng, anh sẽ làm cho chiếc áo bị cháy xém đấy | |  | cháy xém đầu hoặc chân (lông, tóc..) | |  | làm tổn thương, làm tổn hại | |  | his reputation is a little singed | | danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương |  | nội động từ | |  | bị cháy xém, đốt xém | |  | the rug singed because it was too near the fire | | cái thảm bị cháy xém vì quá gần lửa | |  | to singe one's feathers (wings) | |  | bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ |
/sindʤ/
danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm)
sự cháy sém
chỗ cháy sém
ngoại động từ
làm cháy sém (ngoài mặt), đốt sém (mặt ngoài), thui to singe a pig thui lợn
làm tổn thương, làm tổn hại his reputation is a little singed danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương
nội động từ
cháy sém !to singe one's feathers (wings)
bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ
|
|