sloppy
sloppy | ['slɔpi] | | tính từ | | | (về người) cẩu thả và nhếch nhác lôi thôi trong cách ăn mặc hoặc cách làm việc; luộm thuộm; tuỳ tiện | | | a sloppy worker/writer | | một công nhân/nhà văn cẩu thả | | | to look sloppy | | trông có vẻ nhếch nhác | | | được làm một cách cẩu thả và nhếch nhác; luộm thuộm | | | sloppy typing | | đánh máy cẩu thả | | | a sloppy repair | | sự sửa chữa không đến nơi đến chốn | | | có nhiều vũng nước (đường sá); ướt át; lõng bõng | | | a sloppy counter/floor | | quầy/sán nhà ướt bẩn | | | quá lỏng; loãng | | | sloppy porridge | | cháo lõng bõng | | | (thông tục) ủy mị, sướt mướt | | | sloppy sentiment | | tình cảm ướt át (ủy mị) | | | I hate sloppy romantic films | | tôi ghét phim lãng mạn ủy mị |
/'slɔpi/
tính từ ướt át, lõng bõng, đầy nước, có nhiều vũng nước (đường sá) ướt bẩn, có nước bẩn (sân nhà, mặt bàn...) không có hệ thống; tuỳ tiện, luộm thuộm, không đến nơi đến chốn (công việc) uỷ mị, sướt mướt
|
|