Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
soi


[soi]
đại từ
mình
Avoir confiance en soi
tin ở chính mình, tự tin
Rentrer chez soi
về nhà mình
Ne penser qu'à soi
chỉ nghĩ đến mình
La voiture soulève après soi une longue traînée de poussière
chiếc xe tung ra sau nó một làn bụi dài
à part soi
riêng trong lòng
cela va de soi
tất nhiên là thế
chez soi
ở nhà mình
en soi
tự nó
être à soi
tự làm chủ được mình
être soi
giữ nguyên bản chất của mình
hors de soi
phát khùng lên
rợn người, điên người (vì sướng...)
prendre sur soi
nhận trách nhiệm về mình
revenir à soi
xem revenir
soi-même
tự mình, chính mình
danh từ giống đực
cái mình
un autre soi-même
một người bạn thân
phản nghĩa Autrui.
đồng âm Soie, soit.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.