Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
son


[son]
tính từ (giống cái sa; (số nhiều) ses)
(của) nó, (của) hắn, (của) ông ấy, (của) bà ấy, (của) cô ấy; (của) cái ấy...
Son père
bố anh ấy
à son époque
vào thời đại của ông ấy
Dans sa famille
trong gia đình cô ấy
C'est son amie
đây là bạn gái của anh ta
La machine et son rendement
máy và công suất của nó
(của) mình
Être content de son sort
bằng lòng với phận mình
danh từ giống đực
âm, âm thanh, tiếng
Vitesse du son
tốc độ của âm thanh
Produire un son
phát âm
émettre un son
truyền âm
Enregistrement du son
sự ghi âm
Ingénieur du son
kỹ sư âm thanh
Son grave
tiếng trầm
cám
Le porc mange du son
lợn ăn cám
faire l'âne pour avoir du son
giả dại giả ngây để moi chuyện
moitié farine et moitié son
nửa tốt nửa xấu
son gras
cám còn lẫn nhiều bột
son maigre; son sec
cám hết bột
tache de son
vết hoe



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.