|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
souci
| [souci] | | danh từ giống đực | | | sự lo lắng, sự bận lòng, sự bận tâm | | | Se faire du souci pour qqch | | lo lắng về điều gì | | | điều lo lắng, mối bận lòng | | | Son fils est son unique souci | | cậu con là mối bận lòng duy nhất của bà (ông) ta | | | c'est là le moindre de mes soucis | | | (thân mật) đó là điều tôi ít bận tâm nhất | | | être sans souci | | | vô tư, không lo lắng gì cả | | | mon beau souci | | | điều tha thiết nhất của tôi | | danh từ giống đực | | | cúc xu xi (cây, hoa) | | | souci d'eau | | | hoa vị kim (cây, hoa) | | phản nghĩa Agrément, joie, plaisir. |
|
|
|
|