stygian
stygian | ['stidʒiən] | | tính từ | | | (thần thoại,thần học) (thuộc) sông mê | | | (Stygian) rất tối tăm, ảm đạm, thê lương | | | the Stygian blackness of the night | | cảnh đêm tối tăm ảm đạm |
/'stidʤiən/
tính từ (thần thoại,thần học) (thuộc) sông mê tối tăm, ảm đạm, thê lương
|
|