Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
supérieur


[supérieur]
tính từ
trên, thượng
Mâchoire supérieure
hàm trên
Etage supérieur
tầng trên hơn, lớn hơn
Température supérieure à la normale
nhiệt Ä‘á»™ cao hÆ¡n mức thÆ°á»ng
cao, cao thượng, cao siêu
Talent supérieur
tài cao
Esprit supérieur
tinh thần cao thượng
bậc cao, cao cấp, cao đẳng
Ecole supérieure
trÆ°á»ng cao đẳng
Animaux supérieurs
động vật bậc cao
Produit supérieur
sản phẩm cao cấp
trịch thượng, kẻ cả
Air supérieur
vẻ trịch thượng
(tôn giáo) bỠtrên
Le Père supérieur
Cha bỠtrên
danh từ giống đực
cấp trên, thượng cấp
Suivre l'exemple de ses supérieurs
theo gương các cấp trên
(tôn giáo) viện trưởng; bỠtrên
Supérieur d'un monastère
viện trưởng một tu viện
ngÆ°á»i hÆ¡n mình
Heureux de rencontrer son supérieur
sung sÆ°á»›ng được gặp ngÆ°á»i hÆ¡n mình
phản nghĩa Bas, dessous (au-dessous), inférieur; moindre; médiocre, mineur; subalterne; humble.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.