sympathie
 | [sympathie] |  | danh từ giống cái | |  | thiện cảm, cảm tình | |  | Avoir de la sympathie pour quelqu'un | | có thiện cảm với ai | |  | sự thông cảm | |  | Témoignage de sympathie | | sự tỏ tình thông cảm | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự giao cảm | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) khả năng kết hợp; ái lực | |  | Sympathie du mercure et de l'or | | khả năng kết hợp của vàng và thủy ngân |  | phản nghĩa Disparité, opposition; animosité, antipathie, aversion; prévention; indifférence. |
|
|