synthesis
synthesis | ['sinθəsis] | | danh từ, số nhiều syntheses | | | sự tổng hợp (các bộ phận, các yếu tố..) | | | cái được tạo ra (bằng sự tổng hợp) | | | a new method that is a synthesis of the best features of the old methods | | một phương pháp mới được tổng hợp từ những điểm hay nhất của các phương pháp cũ | | | sự tổng hợp hoá học | | | the synthesis of insulin | | sự tổng hợp insulin | | | xu hướng tổng hợp (của một ngôn ngữ) |
[phép, sự] tổng hợp logical s. tổng hợp lôgíc
/'sinθisis/
danh từ, số nhiều syntheses sự tổng hợp xu hướng tổng hợp (của một ngôn ngữ)
|
|