Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sổ


d. 1. Nét chữ Hán vạch thẳng từ trên xuống. 2. Gạch thẳng để biểu thị ý chê là hỏng khi chấm Hán văn : Câu văn bị sổ. 3. Xóa bỏ đi : Sổ tên.

d. Quyển vở nhỏ để ghi chép.

t. 1. Thoát ra khỏi chỗ giam cầm : Chim sổ lồng. 2. Vừa lọt lòng mẹ ra : Đứa trẻ mới sổ. 3. Lớn bồng lên : Thằng bé sổ người.

1. đg. Tháo cái đã tết, đã buộc : Sổ khăn ra. 2.t. Nói vật gì đã tết, đã buộc tự tuột ra : Tóc sổ phải tết lại.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.