Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tackle





tackle
['tækl]
danh từ
đồ dùng, dụng cụ (để làm việc hoặc chơi thể thao)
dây dợ; hệ puli (hệ thống dây và ròng rọc để kéo buồm hoặc nâng vật nặng)
(thể dục,thể thao) sự chặn, sự cản (đối phương đang dắt bóng...)
ngoại động từ
(hàng hải) cột bằng dây dợ
xử trí, giải quyết, khắc phục (một vấn đề, một công việc..)
(+ somebody about/over something) nói với ai về (một vấn đề khó khăn)
(thể dục thể thao) túm và chặn (một đối thủ đang ôm bóng, trong bóng bầu dục); chặn, cản (đối phương trong bóng đá)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vay tiền
bàn bạc, thảo luận (thẳng thắn một vấn đề..)
nội động từ
(thể dục thể thao) tìm cách lấy bóng (của một đối thủ) bằng cách chặn người đó lại (trong hốc cây, bóng đá..)
he was tackled just outside the penalty area
nó đã bị chặn lại ngay bên ngoài khu phạt đền


/'tækl/

danh từ
đồ dùng, dụng cụ
(hàng hải) dây dợ (để kéo buồm...)
(kỹ thuật) hệ puli; palăng
(thể dục,thể thao) sự chặn, sự cản (đối phương đang dắt bóng...)

ngoại động từ
(hàng hải) cột bằng dây dợ
(thể dục,thể thao) chặn, cản (đối phương đang dắt bóng...)
xử trí, tìm cách giải quyết (một vấn đề, một công việc)
(thông tục) túm lấy, nắm lấy, ôm ngang giữa mình (đối phương)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vay tiền

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tackle"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.