|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tenue
 | [tenue] |  | tính từ giống cái | |  | xem tenu |  | danh từ giống cái | |  | sự họp, thời gian họp | |  | sự giữ, sự quản lí | |  | Veiller à la bonne tenue d'un établissement | | chăm lo quản lí tốt một cơ quan | |  | Tenue de la comptabilité | | sự giữ việc kế toán | |  | tư thế, cách đứng, cách ngồi | |  | Mauvaise tenue en classe | | cách ngồi không đúng của một học sinh ở lớp học | |  | sự chững chạc | |  | Manquer de tenue | | kém chững chạc | |  | cách ăn mặc, quần áo | |  | Tenue débraillée | | cách ăn mặc lôi thôi lếch thếch | |  | Tenue de voyage | | quần áo đi đường | |  | Tenue de travail | | quần áo lao động | |  | Se mettre en tenue | | mặc quần áo | |  | (kinh tế) sự đứng giá, sự vững giá | |  | (âm nhạc) sự ngân dài | |  | chỗ cá nấp | |  | vườn rau | |  | sự liên tục | |  | cheval de tenue | |  | ngựa dai sức | |  | en tenue correcte | |  | ăn mặc chỉnh tề | |  | en tenue d' Adam, d' Eve | |  | trần truồng | |  | grande tenue | |  | lễ phục | |  | tenue militaire | |  | quân phục | |  | tenue de copie | |  | sự chuẩn bị bản thảo đưa nhà in | |  | tout d'une tenue, d'une seule tenue | |  | liền khoảnh |
|
|
|
|