Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
terminer


[terminer]
ngoại động từ
làm xong, hoàn thành
Terminer son travail
làm xong việc mình
ở cuối
La partie qui termine son discours est très pathétique
phần ở cuối bài diễn văn của ông ta rất là thống thiết
kết thúc
La mort termine son oeuvre
cái chết kết thúc sự nghiệp của ông ấy
Phản nghĩa Ouvrir, Amorcer, commencer, continuer, engager; durer.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.