Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
terrien


[terrien]
tính từ
(thuộc) nông thôn, của thôn quê
Vertus terriennes
những đức tính của thôn quê
sống trên cạn (đối lập với người làm nghề biển)
Population terrienne
dân sống trên cạn
có ruộng đất
Propriétaire terrien
chủ ruộng đất, địa chủ
danh từ giống đực
con người (sống trên quả đất)
người nông thôn
Il était un vrai terrien attaché au sol
ông ấy là một người nông thôn thực sự gắn với ruộng đất
người trên cạn
Le matelot et le terrien
anh thuỷ thủ và người trên cạn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.