|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thiến
đgt. 1. Cắt bỏ tinh hoàn hoặc buồng trứng của súc vật để dễ nuôi béo: thiến trâu gà trống thiến. 2. Cắt bỏ một phần nào trên thân cây hoặc thân thể con vật: thiến cành cây tưng hửng như chó thiến đuôi.
|
|
|
|