Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tiến


progresser; avancer.
Ta tiến địch lui
nous progressons et l'ennemi recule.
faire des progrès.
Nó học hành dạo này tiến lắm
ces derniers temps, il a fait beaucoup de progrès dans ses études.
(từ cũ, nghĩa cũ) offrir (comme tribut) au roi.
Tiến vua
offrir de la soie au roi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.