|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
to take up
to+take+up | thành ngữ take | | |  | to take up | | |  | nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên | | |  | cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) | | |  | the car stops to take up passengers | | | xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách | | |  | tiếp tục (một công việc bỏ dở...) | | |  | chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) | | |  | thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) | | |  | hút, thấm | | |  | sponges take up water | | | bọt biển thấm (hút) nước | | |  | bắt giữ, tóm | | |  | he was taken up by the police | | | nó bị công an bắt giữ | | |  | (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc | | |  | ngắt lời (ai...) | | |  | đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) | | |  | hiểu | | |  | to take up someone's idea | | | hiểu ý ai | | |  | nhận, áp dụng | | |  | to take up a bet | | | nhận đánh cuộc | | |  | to take up a challenge | | | nhận lời thách | | |  | to take up a method | | | áp dụng một phương pháp | | |  | móc lên (một mũi đan tuột...) | | |  | to take up a dropped stitch | | | móc lên một mũi đan tuột | | |  | vặn chặt (chỗ rơ); căng (dây cáp) |
|
|
|
|