Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tondre


[tondre]
ngoại động từ
cắt, hớt, xén; cắt tóc, xén lông
Tondre les cheveux
cắt tóc
Tondre le gazon
xén cỏ
Tondre un drap
xén dạ
Tondre un mouton
xén lông cừu
(nghĩa bóng) bóc lột; đánh thuế quá nặng
Tondre les travailleurs
bóc lột người lao động
Le colonialisme tondait le peuple
chủ nghĩa thực dân đánh thuế quá nặng vào nhân dân
avoir d'autres chiens à tondre
(thân mật) còn có việc quan trọng hơn để làm
tondre un oeuf
keo kiệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.