Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tool





tool
[tu:l]
danh từ
dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..)
garden tools
dụng cụ làm vườn
công cụ (bất cứ cái gì được dùng để làm hoặc đạt được cái gì)
the computer is now an indispensable tool in many bussinesses
hiện nay, máy vi tính là công cụ không thể thiếu được trong nhiều doanh nghiệp
(nghĩa bóng) công cụ; lợi khí; tay sai (người bị người khác sử dụng, bóc lột.. để phục vụ cho lợi ích cá nhân, mục đích không lương thiện)
a tool of new colonialism
một công cụ của chủ nghĩa thực dân mới
to make a tool of someone
lợi dụng ai, sử dụng ai làm tay sai
dương vật (bộ phận sinh dục của nam)
ngoại động từ
ép nhũ, tạo ra hình trang trí, rập hình trang trí (vào gáy sách...)
the spine is tooled in gold
gáy sách được rập hình trang trí bằng vàng
chế tạo thành dụng cụ
chạm
(thông tục) lái (xe) một cách phóng khoáng
tool along
(thông tục) lái xe một cách đủng đỉnh và thư giãn
tool something up
trang bị (cho một nhà máy) các công cụ máy móc cần thiết


/tu:l/

danh từ
dụng cụ, đồ dùng
gardener's tools dụng cụ của người làm vườn
(nghĩa bóng) công cụ; lợi khí; tay sai
a tool of new colonialism một công cụ của chủ nghĩa thực dân mới
to make a tool of someone lợi dụng ai, sử dụng ai làm tay sai !a bad workman quarrels with his tools
(xem) quarrel

ngoại động từ
chế tạo thành dụng cụ
rập hình trang trí (vào gáy sách...)
chạm
(thông tục) lái (xe) một cách phóng khoáng

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tool"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.