touchy
touchy | ['tʌt∫i] | | tính từ | | | hay giận dỗi, dễ bị đụng chạm, hay tự ái | | | dễ động lòng, quá nhạy cảm | | | đòi hỏi giải quyết thận trọng (một vấn đề, tình huống.. vì có khả năng gây ra tranh cãi hoặc xúc phạm) | | | racism remains a touchy issue | | phân biệt chủng tộc vẫn là một vấn đề tế nhị |
| | [touchy] | | saying && slang | | | sensitive, ready to argue, edgy | | | Barb is kind of touchy about her weight. Don't comment on it. |
/'tʌtʃi/
tính từ hay giận dỗi, dễ động lòng
|
|