Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tranquille


[tranquille]
tính từ
yên, lặng, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh
Mer tranquille
biển lặng
Sommeil tranquille
giấc ngủ yên
Un pas tranquille
bước đi lặng lẽ
Un coin tranquille
một góc yên lặng
Un endroit tranquille
một nơi yên tĩnh
Une vieille femme tranquille
một bà cụ lặng lẽ
Les enfants, restez tranquilles !
các con ngồi yên!
Laissez ça tranquille
cứ để yên thế
Laissez-moi tranquille
hãy để cho tôi yên
thanh thản, bình tâm
Âme tranquille
tâm hồn thanh thản
Se sentir tranquille
cảm thấy thanh thản
(thân mật) chắc
Il ne reviendra pas, je suis tranquille
nó sẽ không trở lại, tôi chắc thế
phản nghĩa Agité, bruyant, furieux; anxieux, inquiet, tourmenté, trouble.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.