Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tremper


[tremper]
ngoại động từ
nhúng
Tremper sa plume dans l'encre
nhúng ngòi bút vào mực
thấm; làm ướt
Sueur qui trempe la chemise
mồ hôi thấm áo sơ mi
L'averse qui a trempé le plancher
trận mưa rào đã làm ướt sàn
(kỹ thuật) tôi
Tremper une lame d'épée
tôi một lưỡi gươm
(nghĩa bóng) tôi luyện
L'expérience l'a trempé
kinh nghiệm đã tôi luyện anh ấy
tremper la soupe
nhúng bánh mì vào nước xúp
tremper ses mains dans le sang
(văn học) nhúng tay vào máu
tremper son vin
pha thêm nước vào rượu
nội động từ
nhúng, ngâm
Fleurs qui trempent dans l'eau d'un vase
hoa nhúng vào nước trong bình
Mettre du linge à tremper
bỏ quần áo vào ngâm
(nghĩa bóng) nhúng vào, can vào
Tremper dans un crime
nhúng vào một tội ác



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.