Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tributaire


[tributaire]
tính từ
lệ thuộc, phụ thuộc
L'Europe est tributaire des pays tropicaux pour certaines épices
châu Âu lệ thuộc vào các nước nhiệt đới về một số gia vị
không thể tránh được
Nous sommes tous tributaires de la mort
tất cả chúng ta không thể tránh được cái chết
(địa lí; địa chất) là chỉ lưu (của một sông khác)
La Rivière Claire est tributaire du Fleuve Rouge
sông Lô là chỉ lưu của sông Hồng
(sử học) phải nộp cống, phải triều cống
Pays tributaire
nước phải nộp cống



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.