| caractère; humeur; tempérament |
| | TÃnh nóng |
| caractère (humeur) irascible |
| | TÃnh dá»… dãi |
| caractère accomodant |
| | TÃnh hung hăng |
| tempérament violent |
| | TÃnh đảng |
| caractère du parti |
| | TÃnh nghệ thuáºt |
| caractère artistique |
| | TÃnh tÆ° tưởng |
| caractère idéologique |
| | calculer |
| | TÃnh tiá»n lá»i |
| calculer un bénéfice |
| | TÃnh diện tÃch má»™t hình chữ nháºt |
| calculer la surface d'un rectangle |
| | Chỉ tÃnh lợi cho mình |
| ne calculer que son intérêt |
| | compter |
| | Tôi tÃnh Ä‘i chÆ¡i má»™t chuyến |
| je comptais faire un voyage |
| | TÃnh từ hôm nay |
| Ã compter d'aujourd'hui |
| | Cả thảy mÆ°á»i ngÆ°á»i, không tÃnh trẻ con |
| ils étaient dix, sans compter les enfants |
| | considérer; peser |
| | TÃnh lợi hại hÆ¡n thiệt |
| considérer (peser) le pour et le contre |
| | faire payer |
| | Anh mua cái đồng hồ ấy, há» tÃnh anh bao nhiêu đấy? |
| combien vous a fait-on payer pour cette montre? |
| | croire |
| | Nó ốm tÃnh chết |
| il a cru mourir de maladie |
| | penser |
| | Anh tÃnh tôi nói thế có đúng không? |
| pensez-vous que j'ai raison en disant ainsi? |
| | bá nhân bá tÃnh |
| | autant de tête, autant d'avis |