|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tỉa
1 đgt. 1. Nhổ bớt, cắt bớt cho thưa, cho đỡ dày rậm: tỉa cành cây tỉa tóc tỉa lông mày. 2. Loại trừ, bắt đi từng cái một: bắn tỉa. 3. Sửa chữa lại từng chi tiết chưa đạt trên các hình khối của tác phẩm mĩ thuật.
2 đgt. Trỉa: tỉa bắp tỉa đậu.
|
|
|
|