 | [vợ chồng] |
| |  | connubial; conjugal; marital; married; spousal |
| |  | Cuộc sống vợ chồng |
| | Connubial/conjugal/married life |
| |  | Bất hoà trong cuộc sống vợ chồng |
| | Marital disharmony |
| |  | man and wife; husband and wife |
| |  | Họ là vợ chồng với nhau chăng? |
| | Are they husband and wife? |
| |  | Vợ chồng phải nhường nhau chút đỉnh mới đặng |
| | There must be a certain amount of give and take between husband and wife |
| |  | Vợ chồng Bertier thích món ăn Việt Nam lắm |
| | Mr and Mrs Bertier are very fond of Vietnamese food; Mr and Mrs Bertier enjoy Vietnamese food very much |
| |  | Ăn ở với nhau như vợ chồng |
| |  | To set up house together; to live (together) as husband and wife/as man and wife |
| |  | Một đôi trai gái sống với nhau như vợ chồng |
| |  | An unmarried couple |