vice 
vice | [vais] |  | danh từ | |  | sự truỵ lạc, sự đồi bại | |  | a city sunk in vices | | một thành phố chìm đắm trong cảnh truỵ lạc | |  | vice squad | | đơn vị cảnh sát chuyên trấn áp các tệ nạn xã hội như bài bạc, mại dâm...; cảnh sát phòng chống tệ nạn xã hội | |  | thói xấu xa, thói vô đạo đức; thói tật | |  | greed is a terrible vice | | tính tham lam là một thói xấu kinh khủng | |  | (thông tục); (đùa cợt) khuyết điểm, thói xấu, tật xấu, nhược điểm | |  | cư xử tội lỗi, cư xử vô đạo đức (đánh bạc, buôn lậu, khiêu dâm..) | |  | chứng, tật (ngựa) | |  | thiếu sót, tật | |  | a vice of style | | chỗ thiếu sót trong cách hành văn | |  | a vice of constitution | | tật về thể chất |  | danh từ | |  | (thông tục) (viết tắt) của vice-president, vice-chancellor... |  | danh từ | |  | (kỹ thuật) mỏ cặp, êtô (công cụ bằng kim loại dùng trong nghề mộc.. có hai ngàm kẹp chặt một đồ vật lúc đang gia công vật đó) (như) vise | |  | as firm as a vice | | chắc như đinh |  | ngoại động từ | |  | (kỹ thuật) kẹp bằng êtô |  | ['vaisi] |  | giới từ | |  | thay cho, thế cho |
/vais/
danh từ
thói xấu, nết xấu, thói hư tật xấu
sự truỵ lạc, sự đồi bại a city sunk in vices một thành phố chìm đắm trong cảnh truỵ lạc
chứng, tật (ngựa)
thiếu sót, tật a vice of style chỗ thiếu sót trong cách hành văn a vice of constitution tật về thể chất
danh từ
(thông tục) (viết tắt) của vice-president, vice-chancellor...
danh từ
(kỹ thuật) mỏ cặp, êtô as firm as a vice chắc như đinh
ngoại động từ
(kỹ thuật) kẹp bằng êtô['vaisi]
giới từ
thay cho, thế cho
|
|