| [vider] |
| ngoại động từ |
| | đổ hết ra, dốc hết ra, lấy hết ra |
| | Vider le sac |
| đổ hết trong bao ra |
| | Vider la poche |
| dốc hết trong túi ra |
| | Vider sa bourse |
| dốc hết túi |
| | Vider l'armoire |
| lấy hết trong tủ ra |
| | Vider une bouteille de vin dans une carafe |
| dốc hết chai rượu vang vào bình |
| | Vider une maison de ses meubles |
| lấy hết đồ đạc trong nhà ra |
| Phản nghĩa Emplir, remplir |
| | tháo cạn, tát cạn, uống cạn |
| | Vider l'eau d'un réservoir |
| tháo cạn nước của một thùng |
| | Vider un étang |
| tát cạn một cái ao |
| | Vider une bouteille |
| uống cạn một chai |
| | thông |
| | Vider un conduit bouché |
| thông một ống dẫn bị tắc |
| | moi ruột |
| | Vider un poulet |
| moi ruột một con gà |
| | bỏ ra, đi ra khỏi, cho người ra hết |
| | Vider ce lieu |
| bỏ chỗ này ra đi |
| | On leur donna huit jours pour vider la maison |
| người ta cho chúng tám ngày để ra khỏi nhà |
| | Vider une salle |
| cho người ra hết khỏi phòng |
| | giải quyết, thanh toán |
| | Vider un procès |
| giải quyết một vụ kiện |
| | (thân mật) làm mòn mỏi, làm kiệt sức |
| | Ce travail l'a vidé |
| công việc đó đã làm anh ta kiệt sức |
| | (thân mật) đuổi đi |
| | Vider un employé |
| đuổi một viên chức đi |
| | (thân mật) hất ngã |
| | Cheval qui a vidé son cavalier |
| ngựa hất ngã người cưỡi |
| | vider l'abcès |
| | trừ tiệt một điều nhũng lạm, trừ tiệt một điều dở, trừ tiệt một nguyên nhất bất hoà |
| | vider le plancher |
| | (thân mật) buộc phải đi ra, buộc phải bỏ đi |
| | vider les arçons |
| | xem arçon |
| | vider ses comptes |
| | thanh toán nợ nần |
| | vider ses mains |
| | trút hết tiền của |
| | vider son coeur |
| | thổ lộ tâm tình |
| | vider son sac |
| | xem sac |