visionary
visionary | ['viʒnəri] | | tính từ | | | có hoặc tỏ ra nhìn xa thấy trước hoặc khôn ngoan; nhìn xa trông rộng | | | visionary leaders/writers | | những nhà lãnh đạo/nhà văn nhìn xa trông rộng | | | có hoặc biểu lộ quá nhiều tưởng tượng nên không thực tế; hão huyền; hư ảo | | | visionary ideas | | ý nghĩ hảo huyền | | danh từ | | | người nhìn xa trông rộng | | | true visionaries are often misunderstood by their own generation | | người thực sự nhìn xa trông rộng thường bị chính thế hệ của mình hiểu lầm |
/'viʤnəri/
tính từ tưởng tượng, hão huyền, hư ảo, mộng ảo visionary ideas ý nghĩ hảo huyền có những ý nghĩ hư ảo không thực tế
danh từ người có những ý nghĩ hư ảo không thực tế
|
|