| travail |
| | Việc vặt |
| menus travaux |
| | Việc làm sắp xong |
| travail presque achevé |
| | affaire |
| | Đó là việc của tôi |
| c'est là mon affaire |
| | Việc nước |
| affaires de l'Etat |
| | Việc hộ |
| affaire civile |
| | fait; événement |
| | Việc đã rồi |
| fait accompli |
| | Một việc như thế sẽ không bao giờ xảy ra nữa |
| un pareil fait ne se reproduira jamais plus |
| | emploi |
| | Tìm việc |
| chercher un emploi |
| | dommage; tort; mal |
| | Nó ngã xe đạp nhưng không việc gì |
| il est tombé de bicyclette mais cela ne lui a fait aucun mal (mais il en sort indemne) |
| | nhúng mũi vào việc của người khác |
| | fourrer le nez dans les affaire d'autrui |
| | sở tìm việc |
| | bureau de placement |
| | việc ai nấy lo |
| | qui monte la mule la ferre |
| | việc bé xé ra to |
| | faire d'une mouche un éléphant; faire d'une souris une montagne |