|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
vêpres
| [vêpres] | | danh từ giống cái số nhiá»u | | | (tôn giáo) kinh chiá»u tối | | | aller de travers comme un chien qui va à vêpres | | | Ä‘i chệnh choạng | | | chanter vêpres | | | vang, ù | | | comme si l'on chantait vêpres au derrière d'un âne | | | nhÆ° nÆ°á»›c đổ đầu vịt, nhÆ° nÆ°á»›c chảy lá khoai, vô Ãch | | | sonner vêpres et matines à quelqu'un | | | mắng nhiếc ai tháºm tệ |
|
|
|
|