Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - New English Vietnamese Dictionary
wash



w\wash
[wɔ∫]
danh từ
 sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy
 to have a wash
 tắm rửa, rửa ráy
 sự rửa (vật gì)
 to give something a wash
 rửa vật gì
 (the wash) sự giặt giũ quần áo
 all my shirts are in/have gone to the wash
 tất cả áo sơ mi của tôi đã đưa đi giặt
 số lượng quần áo (chăn..) được giặt
 there is a large wash this week
 tuần này có nhiều thứ phải giặt
 tiếng sóng, tiếng nước; tiếng gió rít
 nước sơn lót
 những mẩu thức ăn thừa trộn trong chất lỏng cho lợn ăn; nước vo gạo
 sự giặt, sự giặt giũ; quần áo giặt; nơi giặt
 to send clothes to the wash
 đem giặt quần áo
 nước lã, nước ốc
 this soupe is a mere wash
 súp nhạt như nước ốc
 this tea is like wash
 nước chè này đúng là như nước lã
 lớp tráng, lớp thiếp (trên mặt kim loại); nước vôi (quét tường)
 (địa lý,địa chất) phù sa, đất bồi
 (hội họa) lớp màu nước (trên mặt bức hoạ)
 to come out in the wash
 có kết quả tốt, kết thúc tốt
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sớm muộn rồi cũng lộ ra, sớm muộn rồi cũng ra ánh sáng; sớm muộn rồi cũng giải thích ra
 to come out in the wash
 (thông tục) kết thúc tốt đẹp
ngoại động từ
 rửa
 to wash one's hands
 rửa tay; (nghĩa bóng) phủi tay, không chịu trách nhiệm
 giặt
 chảy, chảy sát gần, vỗ vào
 the sea washes the base of the cliffs
 biển vỗ vào chân vách đá
 cuốn đi, giạt vào
 to be washed over ashore
 bị giạt vào bờ
 khoét, nạo
 the water had washed a channel in the sand
 nước đã khoét thành một đường mương trong cát
 thấm đẫm, làm ướt
 washed with dew
 đẫm sương
 washed with tears
 đầm đìa nước mắt
 thiếp vàng (một kim loại); quét vôi, quét sơn (tường)
 (hội họa) tô màu nước (lên bức hoạ)
 (kỹ thuật) đãi (quặng)
nội động từ
 rửa ráy, tắm rửa, tắm gội
 giặt quần áo
 to wash for a living
 làm nghề giặt quần áo để kiếm sống
 có thể giặt được (mà không hỏng...)
 this stuff won't wash
 vải len này không giặt được
 that won't wash!
 (nghĩa bóng) cái đó không được!
 that argument won't wash
 lý lẽ ấy không vững
 bị nước xói lở (con đường...)
 to wash away
 rửa sạch (vết bẩn)
 làm lở, cuốn trôi, cuốn đi
 the bank is gradually washed by the current
 bờ sông bị dòng nước làm cho lở mòn dần
 to wash down
 rửa (bằng vòi nước)
 to wash down a car
 rửa xe ô tô
 nuốt trôi, chiêu
 he swallows a glass of water to wash his bread down
 nó uống một cốc nước để nuốt trôi miếng bánh
 to wash down one's dinner with wine
 vừa ăn vừa chiêu rượu
 to wash off
 rửa sạch, giặt sạch
 to wash out
 rửa sạch, súc sạch (cái chai)
 pha loãng; loãng ra, phai đi, bay mất (màu sắc), bạc màu (vì giặt nhiều)
 dress is quite washed out
 áo bạc hết màu
 có thể tẩy (rửa) đi được
 đãi (cát lấy vàng)
 giũ sạch (nợ); rửa (nhục)
 to wash out an insult in blood
 rửa nhục bằng máu
 all his debts are washed out
 nó đã giũ sạch được hết các món nợ
 to be (look, feel) washed out
 (thông tục) mệt lử, phờ phạc
 to wash up
 rửa bát đĩa
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rửa mặt, tắm gội
 cuốn, đưa vào bờ, giạt vào bờ
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ((thường) dạng bị động) bị loại ra, bị bỏ ra

[wash]
saying && slang
 (See a wash)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "wash"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.