Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
welcome





welcome
['welkəm]
tính từ
được tiếp nhận với niềm vui thích hoặc mang đến niềm vui thích
a welcome change/relief/rest/sight/visitor
một sự thay đổi/khuây khoả/nghỉ ngơi/phong cảnh/người khách thú vị
welcome news
tin vui; tin mừng
your offer of a loan is extremely welcome just now
lời đề nghị cho vay của anh ngay lúc này thật đáng hoan nghênh
we had the feeling that we were not welcome at the meeting
chúng tôi có cảm giác rằng chúng tôi không được hoan nghênh tại cuộc họp
được phép tự do lấy hoặc làm cái gì; cứ tự nhiên, cứ việc
you are welcome to use/to the use of my bicycle
anh cứ việc dùng xe đạp của tôi
you are welcome to go with them wherever you like
anh muốn đi đâu với họ cũng được, xin cứ tự nhiên
you are welcome to any books you would like to borrow
anh cứ việc lấy bất cứ cuốn sách nào mà anh muốn
được phép tự do lấy hoặc làm cái gì vì người nói không muốn có điều đó hoặc làm điều đó; xin cứ tự nhiên
if anyone thinks he can do this job any better, he's welcome to it/to try
nếu ai đó cho rằng mình có thể làm việc này tốt hơn, xin cứ tự nhiên làm thử
as far as I'm concerned, if it's my desk she wants, she's welcome to it!
về phần tôi, nếu cô ấy muốn cái bàn làm việc của tôi, xin cô ấy cứ tự nhiên!
you are welcome
không dám, có gì đâu, không cần phải cám ơn tôi (nói để đáp lại lời cảm ơn)
to make somebody welcome
làm cho ai cảm thấy rằng anh ta được hoan nghênh; tiếp đón ai ân cần
thán từ
(lời chào của một người đã ở một nơi đối với người đến) hoan nghênh!
Welcome to Vietnam!
Hoan nghênh các bạn đến thăm Việt nam!
Welcome on board!
Hoan nghênh quý khách lên tàu!
Welcome back/home!
Hoan nghênh bạn trở lại/về nhà
Welcome! Come in and meet my parents
Hoan nghênh! Xin mời vào gặp bố mẹ tôi
danh từ
sự chào đón ân cần, sự tiếp đãi ân cần; sự hoan nghênh
an enthusiastic/hearty/warm welcome
sự đón tiếp nồng nhiệt/chân thành/ấm cúng
to receive a warm welcome
được đón tiếp niềm nở
the victorious team were given a tumultuous welcome when they arrived home
đội chiến thắng được tiếp đón rầm rộ khi họ về nước
she was touched by the warmth of their welcome
bà ấy xúc động bởi sự tiếp đón nồng nhiệt của họ
to outstay/overstay one's welcome
ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
động từ
chào ai lúc anh ta đến
a welcoming smile
nụ cười chào đón
we were welcomed at the door by the children
chúng tôi được bọn trẻ chào đón ngay cửa ra vào
she welcomed the visitors warmly
bà ta nồng nhiệt chào đón các vị khách
it's a pleasure to welcome you (back) on the show
thật vui mừng được đón anh (trở lại) trong chương trình biểu diễn
thể hiện hoặc cảm thấy vui mừng về cái gì
the changes were welcomed by everybody
những thay đổi đó đã được mọi người hoan nghênh
we welcome the opportunity to express our gratitude
chúng tôi vui mừng có dịp bày tỏ lòng biết ơn của chúng tôi
phản ứng đối với cái gì theo một cách cụ thể
to welcome the news with amazement/indifference/enthusiasm
đón nhận tin tức một cách kinh ngạc/thờ ơ/nhiệt tình
to welcome a suggestion coldly/enthusiastically
lạnh lùng/nồng nhiệt đón nhận một lời gợi ý


/'welk m/

tính từ
được tiếp đ i ân cần, được hoan nghênh
a welcome guest một người khách được tiếp đ i ân cần
to make someone welcome đón tiếp ai ân cần; làm cho ai thấy mình là khách được hoan nghênh
to be welcome cứ tự nhiên, cứ việc dùng, được tự do
you are welcome to my bicycle anh cứ việc dùng xe đạp của tôi
you are welcome to go with them or to stay at home anh muốn đi với họ hay ở nhà cũng được, xin cứ tự nhiên
hay, dễ chịu, thú vị
a welcome change sự thay đổi dễ chịu
welcome news tin hay, tin vui
to be most welcome đến đúng lúc !you are welcome
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dám, có gì đâu (nói để đáp lại lời cm n)

thán từ
hoan nghênh!
Welcome to Vietnam! hoanh nghênh các bạn đến thăm Việt nam!

danh từ
sự được tiếp đ i ân cần, sự đón tiếp ân cần; sự hoan nghênh
to receive a warm welcome được đón tiếp niềm nở
to meet with a cold welcome được đón tiếp một cách lạnh nhạt
to wear out (outstay) one's welcome ở chi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
to bid someone welcome chào mừng ai

ngoại động từ
đón tiếp ân cần; hoan nghênh
to welcome a friend home đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh một người bạn đi xa mới về nước
to welcome a suggestion hoan nghênh một lời gợi ý

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "welcome"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.