 | [wens] |
 | phó từ |
|  | (từ cổ, nghĩa cổ) từ đâu, do đâu |
|  | no one knows whence he came |
| chẳng ai biết anh ta từ đâu đến |
|  | whence all this confusion? |
| do đâu mà có sự lộn xộn này? |
|  | they have returned whence they came |
| họ trở về nơi mà từ đó họ đến |
 | danh từ |
|  | (từ cổ, nghĩa cổ) nguồn gốc |
|  | he knows neither his whence nor his whither |
| nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng chẳng biết nó đi đâu |