wherein
wherein | [weər'in] |  | phó từ | |  | ở cái nào, ở cái gì; ở khía cạnh nào | |  | a dark forest wherein dangers lurk | | khu rừng tối nơi có các mối nguy hiểm ẩn nấp |
/we r'in/
phó từ
ở chỗ nào, ở điểm nào, về mặt nào wherein am I mistaken? tôi sai lầm chỗ nào?
từ ở trong ấy, ở ni ấy
|
|