 | ['wə:ði] |
 | tính từ |
|  | (worthy of something) xứng đáng với cái gì, đáng làm cái gì |
|  | their efforts are worthy of your support |
| những cố gắng của họ đáng được ông ủng hộ |
|  | a statement worthy of contempt |
| một lời phát biểu đáng khinh |
|  | her achievements are worthy of the highest praise |
| thành tích của cô ta đáng được lời khen nồng nhiệt nhất |
|  | she said she was not worthy to accept the honour they had offered her |
| cô ấy nói cô ấy không xứng đáng nhận vinh dự mà họ giành cho cô ấy |
|  | đáng coi trọng, đáng được kính trọng, đáng được cân nhắc |
|  | a worthy cause |
| một sự nghiệp đáng trọng |
|  | đáng kính, đáng trọng, đáng được kính trọng, đáng được thừa nhận (nhất là về một người) |
|  | the worthy citizens of the town |
| những công dân đáng kính của thành phố |
|  | (worthy of something) thích đáng; thích hợp |
|  | It was difficult to find words worthy of the occasion |
| khó mà tìm được những từ thích hợp với dịp này |
|  | xứng đáng, tiêu biểu cho |
|  | It was a performance worthy of a master |
| đó là một buổi biểu diễn xứng đáng với một bậc thầy |
 | danh từ |
|  | (mỉa mai); (đùa cợt) vị, nhân vật quan trọng, nhân vật nổi bật |
|  | who's the worthy who has just arrived? |
| vị nào vừa mới đến thế? |
|  | one of the local worthies has been invited to the ceremony |
| một trong những nhân vật quan trọng ở địa phương đã được mời đến dự lễ |
 | hậu tố |
|  | (tạo thành các tính từ ghép) xứng đáng, thích hợp với điều được nói rõ |
|  | noteworthy |
| đáng ghi nhận |
|  | roadworthy |
| trong tình trạng tốt có thể chạy trên đường được |